Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tam Pháp Độ Luận [三法度論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (6.606 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.48 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.64 MB)
Tormalized Version
T25n1506_p0025b01║
T25n1506_p0025b02║ 三法度論卷下
T25n1506_p0025b03║
T25n1506_p0025b04║ 東晉罽賓三藏瞿曇僧 伽 提婆譯
T25n1506_p0025b05║ 依品第三
T25n1506_p0025b06║ 問已說德及惡。云 何 為依。答依者陰界入 。陰
T25n1506_p0025b07║ 界入 者此三是依。可依故說依。可依者是
T25n1506_p0025b08║ 立義。眾生於陰界入 作依行德及惡。是故當
T25n1506_p0025b09║ 知此是德惡所依。問云 何 為陰。答陰者色行
T25n1506_p0025b10║ 知。色行知者。此三當知是陰。陰積聚束同一
T25n1506_p0025b11║ 義。於中青黃赤白麁細長短方圓比。當知總
T25n1506_p0025b12║ 是色陰。於中色者四大及四大所造。可見不
T25n1506_p0025b13║ 可見。是說色陰。四大及造色者。是二 種可
T25n1506_p0025b14║ 見及不可見。可見者謂眼所見。不可見者是
T25n1506_p0025b15║ 聲香味細滑。眼耳鼻舌身及四大。問說色者
T25n1506_p0025b16║ 四大及四大造。此中四大尚不知。況復四大
T25n1506_p0025b17║ 造。云 何 為四大。答大者地水火風。此地水火
T25n1506_p0025b18║ 風假名是大。是色一 一 及合。於中堅相地。濕
T25n1506_p0025b19║ 相水。熱相火。動 相風。彼造色者。烟雲霧影
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 3 quyển »
Tải về dạng file RTF (6.606 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.180 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập